BẠN ĐANG THẮC MẮC, BĂN KHOĂN KHI TÌM MUA DÂY CÁP ĐIỆN THƯƠNG HIỆU LS-VINA
Quý khách đang cần tìm dây cáp điện, dây điện LSVINA giá rẻ? chính hãng? chiết khấu cao ? bạn đang cần cung cấp dây điện công trình chất lượng? Cáp điện LS Vina tại thị trường miền bắc-trung-nam?
HINOKI VINA nhiều năm liền là đại lý cấp 1 phân phối sản phẩm dây cáp điện, dây điện Ls Vina tại thị trường Việt Nam, bao giá rẻ nhất miền bắc, chiết khấu lên đến 43% theo bảng giá nhà máy cho các đối tác,khách hàng,nhà thầu liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được catalogue và bảng giá dây cáp điện ls-Vina 2022 mới nhất.
HINOKI VINA là tông kho dây cáp điện chuyên phân phối bán buôn dây cáp điện Cadisun với giá rẻ và chiết khấu cao nhất .
Chúng tôi, HINOKI VINA tự hào là địa chỉ đáng tin cậy, mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chính hãng với giá thành cạnh tranh nhất, dịch vụ hậu mãi tốt nhất,với hơn 10 năm kinh nghiệm.
CHIẾT KHẤU DÂY CÁP ĐIỆN LS-VINA CHO DỰ ÁN CAO NHẤT LÊN ĐẾN 43%
HINOKI VINA chuyên phân phối bán buôn, bán lẻ dây cáp điện LS-Vina giả rẻ chiết khấu cao.
Mức chiết khấu cụ thể phụ thuộc vào thời điểm đặt hàng, khối lượng đơn hàng. Quý Khách hàng có thể gửi danh mục vật tư cho chúng tôi, chúng tôi sẽ gửi lại báo giá dây cáp điện Cadisun với mức tôt nhất.
Giới thiệu về công ty sản xuất cáp LS Vina
Được thành lập vào ngày 25 tháng 01 năm 1996, Công ty Cổ phần Cáp điện và hệ thống LS-VINA, tên giao dịch tiếng Anh là LS-VINA Cable & System JSC – viết tắt là LS-VINA CNS – liên danh giữa tập đoàn LS Hàn Quốc và UBND thành phố Hải Phòng.
Sản phẩm dây và cáp điện của LS-VINA Cable & Sytem được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại hàng đầu thế giới, dưới sự điều hành của các chuyên gia đầu ngành đến từ Hàn Quốc, kết hợp với đội ngũ cán bộ kỹ sư giỏi, công nhân lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm trong nước đã cho ra những sản phẩm dây và cáp điện chất lượng cao, mẫu mã đẹp, phù hợp với các tiêu chuẩn quy định của Việt Nam và quốc tế (IEC, IEEA, AEIC, KS, AS/NZS, BS, IS, JIS và TCVN ), cũng như yêu cầu kỹ thuật từ phía khách hàng.
Sản phẩm của LS-VINA Cable & System đã được thử nghiệm thành công tại các phòng thử nghiệm độc lập danh tiếng ở trong nước và quốc tế như: Quatest 1, Quatest 3 (Việt Nam), KEMA (Hà Lan), INTERTEK/ETL SEMKO (Mỹ), KINECTRICS INTERNATIONAL INC. (Canada), TUV Rheinland (Đức), TUV SUD PSB (Singapore)…
Các sản phẩm chính của LS VINA hiện nay bao gồm các loại dây dẫn, cáp hạ thế điện áp đến 1kV, trung thế điện áp đến 40,5 kV, cáp ngầm cao thế điện áp đến 230 kV, dây điện dân dụng, các loại dây nhôm trần, đồng trần, cáp chịu dòng tải cao, dây chống sét có sợi quang(OPGW)… Cáp điện LS VINA có đặc tính chống thấm, chống cháy khói không độc, chống mối mọt, chịu dầu, điện kế…. đáp ứng tốt nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
Ngoài ra, LS VINA còn cung cấp các sản phẩm của tập đoàn LS Cable & System như cáp siêu nhiệt dòng tải cao, cáp tầu biển, cáp ngầm dưới biển, cáp mạng, thanh dẫn, phụ kiện cáp trung thế và cao thế … Thêm vào đó, LS VINA có khả năng cung cấp dịch vụ tư vấn, thiết kế, sản xuất và lắp đặt theo phương thức chìa khóa trao tay cho hệ thống cáp ngầm với cấp điện áp lên tới 230kV.
LS VINA đang vận hành theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015, hệ thống quản lý môi trường ISO 14001:2015 và hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tuân thủ theo OHSAS 18001:2007.
Chính sách chất lượng của công ty LS-VINA
Chính sách chất lượng của LS-VINA Cable & System là nhằm đảm bảo thỏa mãn sự mong đợi của khách hàng nhất là đội ngũ quản lỹ của LS-VINA nhờ vào sự thực hiện đầy đủ của chính sách chất lượng như một sự cạnh tranh quan trọng nhất, xuyên suốt sản phẩm cung cấp và dịch vụ theo yêu cầu.
Ban giám đốc của LS-VINA Cable & System luôn đem lại sự ưu tiên hàng đầu cho việc thực hiện và cải tại hệ thống chất lượng để đảm bảo hiệu quả kinh doanh tốt nhất cùng với đội ngũ công ty được tổ chức với đại diện là ban giám đốc, ban quản lý, trưởng các phòng ban để xây dựng.
– Chính sách chất lượng của công ty cổ phần Cáp điện & Hệ thống LS-VINA được tính chi tiết bởi mục tiêu chất lượng cho cả năm nó được thành lập bởi ban giám đốc và được xem xét thường xuyên và tuyên truyền tới tất cả những người lao động, họ được nhắc nhở là chất lượng của sản phẩm là tiêu chí trước tiên của công ty, luôn theo dõi để nhận những thông tin phản hồi từ phía khách hàng coi đó là sự trợ giúp quan trọng cho sự cải thiện liên tục, nâng cao chất lượng sản phẩm của chúng tôi.
Kế hoạch và dự án công ty LS-VINA đồng hành cùng HINOKI VINA
Bên cạnh cung cấp cáp điện LS-Vina Cable & System và Hinoki Vina còn đưa ra các giải pháp dịch vụ mang tính trọn gói.
Dự án cung cấp bởi Hinoki Vina & LS-Vina
● Quản lý Dự án dịch vụ tiếp thị
● Chuẩn bị tài liệu bỏ thầu.
● Viết thư giới thiệu gửi đến khách hàng.
● Tạo kế hoạch và lập chương trình.
● Giám sát công việc đấu nối tại hiện trường
LS-Vina Cable & System và Hinoki Vina có thể cung cấp cái gì.
- Hệ thống thiết kế cáp điện.
- Sự phục vụ của các chuyên gia.
- Lựa chọn và cung cấp các phụ kiện.
- Giám sát công việc đấu nối tại hiện trường.
- Chi tiết các thiết kế, đặc điểm kỹ thuật và cấu trúc bản vẽ cho việc lắp đặt cáp.
- LS-Vina Cable & System có một lượng lớn ban quản lý dự án và có thể sản xuất được hệ thống cáp ngầm với cấp điện áp lên tới 230kV..
Các giải pháp đối với cáp
LS-Vina Cable & System và Hinoki Vina cung cấp tư vấn và thông tin đến các khách hàng của chúng tôi trong sự lựa chọn loại cáp phù hợp nhất hoặc loại cáp dành cho mỗi ứng dụng bởi kinh nghiệm, kỹ năng, nghiên cứu và sự phát triển của chúng tôi
- Tư vấn từng loại cáp có kết cấu phù hợp cho những ứng dụng cụ thể từng trường hợp
- Những tính toán về dòng định mức.
- Những tính toán về dòng ngắn mạch.
- Tính toán các thông số của cáp điện.
Các sản phẩm LS-Vina mà HINOKI VINA đang cung cấp tới quý khách hàng:
Cáp nhôm trần – đồng trần LS Vina
Cáp có lõi bện hoặc solid đều được sản xuất với các kích thước khác nhau cùng độ cứng phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế.
Cáp nhôm lõi thép sản xuất với nhiều kích thước khác nhau sử dụng cho đường truyền trên không. Trong một vài trường hợp sau đây cáp sẽ được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng:
- ACSR (ACSR/Grs): ACSR bôi mỡ, thường được sử dụng trong những môi trường khắc nghiệt như trong điều kiện không khí bị nhiễm mặn…
- ACSR/AW: cáp sợi thép bọc nhôm có tác dụng làm giảm đi sự hao mòn ở bên trong lõi thép.
- AACSR: cáp sợi nhôm hợp kim lõi thép được sử dụng khi cần tới sức căng cao.
Cáp có khả năng chịu lực cao, được sử dụng khi nguồn cung cấp lớn, được quy định để so sánh với cáp ACSR. Một vài ví dụ về cáp chịu lực gồm: Hi-STACIR/AW, Hi-TACSR/AW và TACSR/AW. Đặc biệt cáp Hi-STACIR/AW có đặc tính giống như cáp AC.
OPGW (Optical Fiber overhead Ground Wire): Cáp quang được them vào với những đặc tính của đường truyền tải điện năng. Bảo vệ đường truyền tải điện năng bởi hiện tượng lỗi dòng khi đường truyền tải bị lỗi. Cho phép thêm vào những đặc tính thông tin OPGW nó được sử dụng cho nhiều đường dây trên không.
Đặc tính dây cáp nhôm trần – đồng trần Ls Vina: OPGW được phân loại rời thành những kiểu như OPGW-bufer được làm bởi những sợi cáp quang trong ống nhựa và kiểu SSLT-OPGW làm bởi những sợi cáp quang trong các ống thép chống gỉ, phụ thuộc vào cấu trúc các sợi cáp quang được quấn trong dây cáp.
Cáp nhôm LS Vina
Sản phẩm dây nhôm LS Vina và cáp nhôm LS Vina đạttiêu chuẩnquốc tế, nguồn vật tư nguyên liệu sạch được nhập từ nước ngoài với hàm lượng tinh chất nhôm đạt 99,7%. Hệ thống dây chuyền thiết bị hiện đại, được đầu tư đồng bộ nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới… Và được vận hành bởi đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm.
Đại lý phân phối cáp nhôm LS Vina các loại sau:
1/ Cáp vặn xoắn hạ thế, điện áp 0.6/1 (1.2) kV, tiêu chuẩn: AS/NZS 3560.1:2000, TCVN 6447.
– Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế, 2-3-4 lõi chia đều, cách điện XLPE, kí hiệu Al/XLPE 2x-3x-4x, viết tắt ABC.
– Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế, dây trung tính bằng nhôm hợp kim, cách điện XLPE, kí hiệu Al/XLPE 2x+ – 3x+, viết tắt ABC.
– Cáp đồng vặn xoắn, 2-3-4 lõi, cách điện XLPE, kí hiệu Cu/XLPE 2x-3x-4x, viết tắt CBC.
2/ Cáp trung thế vặn xoắn trên không, bọc XLPE, tiêu chuẩn: AS 3599.1:2013
– Cáp trung thế nhôm lõi thép vặn xoắn, cách điện XLPE, điện áp 6.35/11 (12) kV & 12.7/22 (24) kV.
3/ Cáp trung thế treo trên sứ, dùng cho đường dây trên không
– Dây nhôm (tiêu chuẩn IEC 61089), không có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, tiêu chuẩn BS BN 50397-1:2006, kí hiệu Al/XLPE 22kV – Al/XLPE 35 kV.
– Dây nhôm (tiêu chuẩn IEC 61089), có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, tiêu chuẩn BS BN 50397-1:2006, kí hiệu Al/XLPE 22kV – Al/XLPE 35 kV.
– Dây nhôm lõi thép, không có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, kí hiệu ACSR/XLPE 22 kV – ACSR/XLPE 35 kV.
– Dây nhôm lõi thép, có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, kí hiệu ACSR/XLPE 22 kV – ACSR/XLPE 35 kV.
Cáp cao su LS Vina
Cáp cao su LS Vina là dòng cáp điện lõi đồng mền vỏ bọc cao su, cáp hàn cao su. Nó được sản xuất từ cao su tự nhiên và lõi đồng nhiều sợi nguyên chất, độ dẫn điệu cao, nó có thể chịu được độ ẩm tốt, dễ dàng vận hành, được sử dụng trong điện dân dụng, điện công nghiệp như hầm mỏ, tàu thuyền, cầu cảng, vận hàng thang, thang máy…
Cáp tàu biển
Đặc điểm
- Cáp tàu biển thường được sử dụng là cáp lực, cáp điều khiển, cùng thiết bị đo đạc và thong tin trong những loại tàu khác nha.
- Cáp cao su LS Vina tàu biển đã giành được nhiều chứng chỉ như UL và ETL cho những loại cáp này.
Phân loại cáp tàu biển LS Vina
- JIS C 3410: Loại cáp này phù hợp với những tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản và được sử dụng phổ biến tại Nhật và Hàn Quốc.
- IEE 1580 E/X: cách điện của loại cáp này là kiểu E(cách điện cao su –ERP) và kiểu X(XLPE).
- IEC SHF1: cáp dẻo không chưa halogen, phù hợp với tiêu chuẩn IEC. Loại cáp này than thiện với môi trường, không chứa khí acid có hại cho sức khỏe con người.
- DIN 89158-89160: cáp điện cao su có đồ bền cao đáp ứng tiêu chuẩn DIN. Nó được phân nhỏ ra thành cáp vỏ CR có độ mềm dẻo cao là loại cáp không có thành phần acid gây hại.
Cáp ngầm trên biển
Đặc điểm
Loại cáp này thường được sử dụng cho cáp lực, cáp điều khiển, thiết bị đo đạc và thong tin trong những loại tàu khác như LNG trong ngành thiết bị hàng hải như FPSO đối với cáp ngầm trên biển.
Phân loại:
- AS 4193: đáp ứng các tiêu chuẩn của Australia và là sản phẩm tiêu biêu được sản xuất với cấu trúc không thấm khí. Vỏ không chứa halogen. Cách điện ERP và được dành riêng cho FPSO.
- IEE 1580 LSE/LSXl: sản phẩm không chứa halogen và được sản xuất theo tiêu chuẩn IEEE
- JIS HF: sản xuất theo tiêu chuẩn IEC cơ bản và dành riêng cho LNG.
- IEEE 1580 P: sản xuất theo tiêu chuẩn IEEE của Mỹ. Lõi mềm dẻo được sử dụng cho các loại cáp. Lớp cách điện XLPO được bọc với vật liệu PCP dẻo. Loại cáp này mềm, dễ uốn, dễ lắp đặt.
- NEK 606: sản xuất theo tiêu chuẩn Norwegian và là loại cáp chống bùn.
- BS 6883/7917: sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn Anh và lớp vỏ được sử dụng vật liệu hóa chất và chống dầu.
Cáp cao su sử dụng cho đầu máy xe lửa
Đây là loại cáp được ứng dụng theo tiêu chuẩn của Pháp, không độc hại, không sinh ra khí halogen
Áp dụng cho điện lược, điều khiển, đo lường và thong tin nội bộ trong các phương tiện như tàu hỏa, tàu điện cao tốc, tàu điện ngầm…
Sản phẩm có thể dung cho những đường truyền tín hiệu giữa các đường sắt và ở bên trong nhà ga. Hơn nữa, nó còn đạt chứng chỉ British WALLINGTON và đã sản xuất cáp cho KTX để lắp ráp tàu điện ngầm cao tốc của Hàn Quốc. Hiệu suất cùng chất lượng của sản phẩm đã được quốc tế công nhận.
Cáp sử dụng cho tàu chiến
Cáp tàu chiến thường được dung là cáp lực, cáp điều khiển, thiết bị đo đạc và thong tin khác nhau như tàu vận tải, tàu ngầm, chiến hạm.
Những loại cáp này thường được phê chuẩn bởi cục hàng hải Hàn Quốc, đó là chứng chỉ KETI được phê duyệt bởi quân đội Hàn Quốc. Được áp dụng chứng chỉ NAVSEA của Mỹ.
Phân loại:
- MIL-DTL-24643B: loại cáp này sản xuất theo tiêu chuẩn quân đội Mỹ và nó được chia thành 2 loại là cáp chống nước và cáp không chống nước. Đặc biệt nó có khả năng chống mài mòn cao.
- MIL-DTL-24640B: cáp sản xuất theo tiêu chuẩn quân đội Mỹ và nhẹ hơn rất nhiều so với loại 24643B. Nó chia thành 2 loại chống nước và không chống nước đồng thời có thể lắp đặt dễ dàng vì nó nhẹ và dẻo. VG 95218 có khả năng chống lửa cao, không chứa halogen và chống thấm dầu.
Cáp sử dụng cho nhà máy hạt nhân
Cáp trong các nhà máy hạt nhân được chia thành 2 loại:
- Cáp CLASS 1E để ngăn ngừa nhiễm điện và khả năng phóng xạ từ lỗ thủng của lò phản ngs hạt nhân, sự phân cách giữa khoang tàu và bởi sự loại bỏ nhiệt từ những khoang tàu khi xuất hiện những tai nạn lò phản ứng hạt nhân.
- Cáp NON CLASS 1E: tiêu biểu sử dụng cho các tuabin và các switchyards trong những khu vực không an toàn.
Dây và cáp điện hạ thế LS Vina
Dây và cáp hạ thế LS-Vina dùng để truyền tải dòng điện có cường độ và điện áp từ 300/500 V, 450/750 V, 0.6/1 (1.2) kV. Thường được dùng để lắp đặt điện phân phối trong các toà nhà, khu dân cư hay xí nghiệp.
Thông tin chi tiết cáp điện hạ thế LS Vina
Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN, IEC 62067 (ABOVE 150KV)
Lõi dẫn: lõi dẫn cáp hạ thế LS Vina được làm từ đồng hoặc nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228. Nếu khách hàng có yêu cầu lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken chúng tôi cũng sẽ sản xuất.
Cách điện: Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC)
Ghép lõi: Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. Số lõi sẽ được quy định như theo từng dòng sản phẩm các nhau.
Lớp bọc lót/ phân cách: Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC.
Vỏ cáp: Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm).
Lớp vỏ ngoài cùng: Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc.
Cáp điện hạ thế LS Vina:
– Dây đơn cách điện PVC điện áp 450/750V, TCVN 6610-3, IEC 60227-3; IEC 01, kí hiệu Cu/PVC 1x, viết tắt CV.
– Cáp mềm dẹt (ôvan) 2 lõi ruột đồng cách điện PVC, vỏ bọc PVC điện áp 300/500V, TCVN 6610-5, IEC 66027-5. Kí hiệu Cu/PVC/PVC 2x, viết tắt F-VV.
– Cáp 2-3-4-5 lõi cách điện PVC, vỏ bọc PVC điện áp 300/500V, TCVN 6610-4, IEC 66027-4; IEC 10. Kí hiệu Cu/PVC/PVC 2x-3x-4x-5x, viết tắt CVV.
– Dây đồng trần ủ mềm, IEC 60228. Dây bọc cách điện PVC điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60228, class2; IEC 60205-1.
– Cáp treo 2-3-4 lõi cách điện PVC, không giáp, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC, viết tắt CVV/UnAr.
– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện PVC, có giáp sợi thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC/SWA/PVC, viết tắt CVV/GSWA.
– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện PVC, có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CVV/DSTA.
– Cáp 1 lõi cách điện XLPE, không giáp – có giáp sợi nhôm – có giáp 2 lớp băng nhôm, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC – Cu/XLPE/PVC/AWA/PVC – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/UnAr – CXV/AWA – CXV/DATA.
– Cáp treo 2-3-4 lõi cách điện XLPE, không giáp, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC, viết tắt CXV/UnAr.
– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện XLPE, có giáp sợi thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC, viết tắt CXV/GSWA.
– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện XLPE, có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/DSTA.
– Cáp 3 lõi pha + 1 lõi trung tính cách điện XLPE, không giáp – có giáp sợi thép – có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC – Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/UnAr – CXV/SWA – CXV/DSTA.
Cáp trung thế LS Vina
Cáp trung thế LS Vina dùng để truyền tải phân phối điện năng với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV tần số 50 Hz, nhiệt độ làm việc dài hạn đối với cáp là 90ºC, nhiệt độ cực đại khi ngắn mạch là 250ºC với thời gian không quá 5 giây.
Thông tin chi tiết cáp trung thế LS Vina
Lõi dẫn: cáp có lõi dẫn thường được làm từ đồng hoặc nhôm bện nén tròn hay nén kiểu Segments phù hợp theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng.
Cách điện:
Sản phẩm có lớp cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang siêu sạch
Cách điện và màn chắn lõi được đùn đồng thời trong một quá trình để đảm bảo được rằng các khoảng trống từ tất cả các vị trí giữa các lớp được ngăn ngừa.
Các quy trình đùn được thực hiện dưới sự điều khiển của áp suất không khí cùng với hệ thống tia X. Trong một vài trường khách hàng yêu cầu thì cách điện kiểu Tree- XLPE sẽ được sử dụng.
Màn chắn kim loại: bên ngoài lớp màn chắn cách điện là lớp chắn bằng đồng hoặc sợi đồng hay vỏ chì.
Áo giáp
Vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép hay sợi bằng thép, hoặc bằng thép.
Nếu như các sợi là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không bị nhiễm từ ( sợi hoặc bằng nhôm).
Phần vỏ bọc ngoài cùng
Lớp vỏ ngoài cùng của cáp được làm từ PVC hoặc PE. Nó được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. Trong nhiều trường hợp đặc biệt, nó sẽ được sản xuất để thỏa mãn các yêu cầu chống mối mọt tấn công.
Cáp trung thế LS Vina:
1. Cáp trung thế theo TCVN
– Cáp trung thế treo 1-3 lõi, cách điện XLPE, không giáp với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC 1x-3x, viết tắt CXV/UnAr.
–Cáp trung thế ngầm 1 lõi, cách điện XLPE, giáp sợi nhôm với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/AWA/PVC 1x, viết tắt CXV/AWA.
– Cáp trung thế ngầm 1 lõi, cách điện XLPE, giáp 2 lớp băng nhôm với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x, viết tắt CXV/DATA.
– Cáp trung thế ngầm 3 lõi, cách điện XLPE, giáp sợi thép với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC 3x, viết tắt CXV/SWA.
– Cáp trung thế ngầm 3 lõi, cách điện XLPE, giáp 2 lớp băng thép với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x, viết tắt CXV/DSTA.
2. Cáp trung thế theo tiêu chuẩn AS/NZS
– Cáp trung thế treo 1 lõi đồng – nhôm, cách điện XLPE, vỏ bọc HDPE/PVC với điện áp 6.35/11 (12) kV, 12.7/22 (24) kV, 19/33 (36) kV, TC AS/NZS 1429:1:2006. Kí hiệu Cu/XLPE/CWS/PVC/HDPE 1C – Al/XLPE/CWS/PVC/HDPE 1C.
– Cáp trung thế treo 3 lõi đồng – nhôm, cách điện XLPE, vỏ bọc HDPE/PVC với điện áp 6.35/11 (12) kV, 12.7/22 (24) kV, 19/33 (36) kV, TC AS/NZS 1429:1:2006. Kí hiệu Cu/XLPE/CWS/PVC/HDPE 3C – Al/XLPE/CWS/PVC/HDPE 3C.
Cáp điều khiển LS Vina
Cáp điều khiển LS Vina (hay còn gọi là cáp điều khiển tín hiệu) LS Vina dùng để truyền tải tín hiệu để điều khiển các chức năng của một thiết bị máy móc đến các thiết bị điều khiển từ xa khi mà khoảng cách quá xa không thể dùng sóng điện từ.
Cáp điều khiển còntác động của bộ nguồnphát đến hệ thống điều khiểncủa các thiết bị bên trong tòa nhà, ngoài ra nó còn dùng cho các mạch điều khiển công nghiệp như trong các hệ thống và thiết bị kỹ thuật, máy móc, điều khiển, đo lường, điều hòa không khí… Cáp điều khiển cho phép phân phối dữ liệu hoặc các tín hiệu có điện áp thấp.
Thông tin chi tiết cáp điều khiển Ls Vina
Tiêu chuẩn sản xuất
- Sản phẩm đáp ứng được đầy đủ các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN và nhiều tiêu chuẩn khác
- IEC 62067 (ABOVE 150KV)
Lõi dẫn: sản phẩm có lõi dẫn làm bằng đồng hoặc nhôm bện nén tròn hoặc nén kiểu Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228
Cách điện: cáp có vật liệu cách điện được làm từ Polyethyene liên kết ngang (XLPE) hoặc có thể là nhựa PVC (pholyvinyl chloride)
Ghép lõi: Các lõi cách điện được sẽ được bện lại để làm tròn dây cáp. Số lõi được quy định tùy theo yêu cầu của khách hàng.
- Lớp bọc lót phân cách được làm từ nhựa PE hoặc nhựa PVC
- Đặc điểm riêng biệt của cáp trung thế Ls Vina
- Bảo vệ chống nhiều cho cáp với lớp bang đồng hoặc lớp băng nhôm
- Bảo vệ đặc tính cơ học của cáp với băng thép hay lớp sợi.
- Bảo vệ cáp trong điều kiện lửa như chống cháy bén, chậm cháy hoặc không có khói, không khí độc
- Giúp chống mối mọt cùng sự tấn công của các loại côn trùng khác.
Cáp điều khiển LS Vina:
1/ Cáp điều khiển 0.6/1 (1.2) kV, ruột đồng cách điện PVC, không có màn chắn chống nhiễu, IEC 60502-1:2009; IEC 60228. Kí hiệu Cu/PVC/PVC, viết tắt CVV.
– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 1 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 1.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 2.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 4 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 12, 19.
2/ Cáp điều khiển 0.6/1 (1.2) kV, ruột đồng cách điện PVC, có màn chắn băng đồng chống nhiễu, IEC 60502-1:2009; IEC 60228. Kí hiệu Cu/PVC/PVC-S, viết tắt CVV-S.
– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 1 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 1.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 2.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.
– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 4 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 12, 19.
Cáp chống cháy LS Vina
Ls Vina luôn hiểu được vai trò quan trọng của cáp có thể chịu đựng được trong lửa. Vì thế, trong nhiều năm nay công ty đã tiến hành triển khai thành thạo và thiết kế sản xuất cáp chống cháy Ls Vina với 2 sản phẩm là Fire Safe và Fire Rated. Cáp có khả năng chịu nhiệt cao, không sinh ra khói hay khí độc khi chat. Trong đó cáp Fire Rated có thêm thuộc tính bảo toàn mạch trong suốt quá trình cháy.
BẢNG GIÁ LS-VINA MỚI NHẤT 2022 CUNG CẤP BỞI HINOKI VINA
Chi tiết các sản phẩm LS-Vina đang được Hinoki Cung Cấp
Dây điện dân dụng LS Vina, dây điện 3 pha LS Vina
Dây đơn cứng bọc cách điện PVC 0.6/1kV
CV-Cu/PVC 1×1.5
CV-Cu/PVC 1×2.5
CV-Cu/PVC 1×4.0
CV-Cu/PVC 1×6
CV-Cu/PVC 1×10
Dây tròn 2 ruột bọc cách điện PVC 0.6/1kV
CVV-Cu/PVC/PVC 2×0.75
CVV-Cu/PVC/PVC 2×1.0
CVV-Cu/PVC/PVC 2×1.5
CVV-Cu/PVC/PVC 2×2.5
CVV-Cu/PVC/PVC 2×4.0
CVV-Cu/PVC/PVC 2×6.0
Dây tròn 3 ruột bọc cách điện PVC 0.6/1kV
CVV-Cu/PVC/PVC 3×0.75
CVV-Cu/PVC/PVC 3×1.0
CVV-Cu/PVC/PVC 3×1.5
CVV-Cu/PVC/PVC 3×2.5
CVV-Cu/PVC/PVC 3×4.0
CVV-Cu/PVC/PVC 3×6.0
Dây tròn 4 ruột bọc cách điện PVC 0.6/1kV
CVV-Cu/PVC/PVC 4×0.75
CVV-Cu/PVC/PVC 4×1.0
CVV-Cu/PVC/PVC 4×1.5
CVV-Cu/PVC/PVC 4×2.5
CVV-Cu/PVC/PVC 4×4.0
CVV-Cu/PVC/PVC 4×6.0
BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN LS VINA
Bảng giá cáp treo LS VINA
Cáp đồng đơn bọc cách điện PVC 0.6/1kV
CV-Cu/PVC 1×16
CV-Cu/PVC 1×25
CV-Cu/PVC 1×35
CV-Cu/PVC 1×50
CV-Cu/PVC 1×70
CV-Cu/PVC 1×95
CV-Cu/PVC 1×120
CV-Cu/PVC 1×150
CV-Cu/PVC 1×185
CV-Cu/PVC 1×240
CV-Cu/PVC 1×300
CV-Cu/PVC 1×400
Cáp đồng đơn bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC 0.6/1kV
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×1.5
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×2.5
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×4.0
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×6.0
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×10
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×16
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×25
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×35
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×50
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×70
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×95
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×120
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×150
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×185
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×240
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×300
CXV-Cu/XLPE/PVC 1×400
Cáp đồng 2 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC 0.6/1kV
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×1.5
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×2.5
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×4
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×6
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×10
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×16
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×25
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×35
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×50
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×70
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×95
CXV-Cu/XLPE/PVC 2×120
Cáp đồng 3 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC 0.6/1kV
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×1.5
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×2.5
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×4.0
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×6.0
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×10
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×16
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×25
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×35
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×50
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×70
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×95
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×120
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×150
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×185
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×240
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×300
Cáp đồng 4 ruột (1 lõi trung tính nhỏ hơn) bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC 0.6/1kV
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×2.5+1×1.5
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×4.0+1×2.5
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×6.0+1×4.0
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×10+1×6
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×16+1×10
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×25+1×16
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×35+1×25
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×35+1×16
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×50+1×25
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×50+1×35
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×70+1×50
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×70+1×35
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×95+1×70
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×95+1×50
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×120+1×95
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×120+1×70
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×150+1×120
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×150+1×95
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×185+1×150
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×185+1×120
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×240+1×185
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×240+1×150
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×300+1×240
CXV-Cu/XLPE/PVC 3×300+1×185
Cáp đồng 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC 0.6/1kV
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×1.5
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×2.5
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×4
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×6
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×10
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×16
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×25
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×35
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×50
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×70
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×95
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×120
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×150
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×185
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×240
CXV-Cu/XLPE/PVC 4×300
Bảng giá cáp ngầm LS VINA
Ký hiệu DATA là cáp ngầm băng nhôm, kết cấu: Cu/XLPE/PVC/DATA
Ký hiệu DSTA là cáp ngầm băng thép, kết cấu: Cu/XLPE/PVC/DSTA
Cáp ngầm 1 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1×50
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1×70
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1×95
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1×120
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1×150
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1×185
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1×240
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1×300
DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1×400
Cáp ngầm 2 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×1.5
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×2.5
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×4
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×6
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×10
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×16
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×25
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×35
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×50
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×70
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×95
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×120
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2×150
Cáp ngầm 3 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×1.5
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×2.5
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×4.0
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×6.0
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×10
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×16
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×25
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×35
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×50
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×70
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×95
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×120
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×150
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×185
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×240
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×300
Cáp ngầm 4 ruột (1 lõi trung tính nhỏ hơn) bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×2.5+1×1.5
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×4.0+1×2.5
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×6.0+1×4.0
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×10+1×6.0
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×16+1×10
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×25+1×16
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×35+1×16
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×35+1×25
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×50+1×25
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×50+1×35
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×70+1×35
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×70+1×50
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×95+1×50
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×95+1×70
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×120+1×70
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×120+1×95
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×150+1×95
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×150+1×120
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×185+1×120
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×185+1×150
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×240+1×150
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×240+1×185
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×300+1×185
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×300+1×240
Cáp ngầm 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×1.5
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×2.5
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×4
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×6
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×10
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×16
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×25
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×35
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×50
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×70
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×95
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×120
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×150
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×185
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×240
DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4×300
BẢNG GIÁ CÁP TRUNG THẾ LS VINA
Lớp băng đồng 0.07 gọi là cáp ngầm trung thế tiêu chuẩn thường
Lớp băng đồng 0.127 gọi là cáp ngầm trung thế tiêu chuẩn HN
Cáp 1 lõi đồng 24kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×35
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×50
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×70
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×95
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×120
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×150
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×185
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×240
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×300
12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×400
Cáp 3 lõi đồng 24kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×50
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×70
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×95
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×120
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×150
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×185
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×240
12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×300
Cáp 1 lõi đồng 36kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp vỏ bọc PVC
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×50
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×70
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×95
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×120
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×150
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×185
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×240
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×300
18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×400
Cáp 3 lõi đồng 36kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×50
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×70
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×95
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×120
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×150
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×185
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×240
18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×300
Cáp 1 lõi đồng 40.5kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×50
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×70
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×95
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×120
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×150
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×185
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×240
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×300
20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×400
Cáp 3 lõi đồng 40.5kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×50
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×70
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×95
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×120
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×150
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×185
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×240
20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×300
BẢNG GIÁ CÁP CHỐNG CHÁY LS VINA
Cáp chống cháy có lớp Mica, kết cấu: Cu/Mica/XLPE/PVC
Cáp chậm cháy chỉ độn bột Fr vào vỏ PVC có kết cấu sau: Cu/XLPE/PVC-Fr
Về kết cấu cáp chậm cháy tương tự cáp treo, chỉ khác chủng loại vỏ nhựa bên ngoài
Cáp đồng chống cháy một lõi bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×1.5
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×2.5
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×4.0
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×6.0
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×10
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×16
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×25
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×35
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×50
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×70
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×95
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×120
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×150
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×185
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×240
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×300
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×400
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1×500
Cáp đồng chống cháy hai lõi, bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2×1.5
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2×2.5
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2×4.0
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2×6.0
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2×10
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2×16
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2×25
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2×35
Cáp đồng chống cháy ba lõi, bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×1.5
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×2.5
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×4.0
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×6.0
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×10
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×16
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×25
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×35
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×50
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×70
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×95
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×120
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×150
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×185
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×240
Cáp đồng chống cháy 4 lõi (1 lõi trung tính nhỏ hơn) bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×2.5+1×1.5
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×4.0+1×2.5
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×6.0+1×4.0
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×10+1×6.0
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×16+1×10
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×25+1×16
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×35+1×16
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×35+1×25
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×50+1×25
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×50+1×35
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×70+1×35
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×70+1×50
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×95+1×50
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×95+1×70
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×120+1×70
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×120+1×95
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×150+1×95
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×150+1×120
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×185+1×120
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×185+1×150
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×240+1×150
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3×240+1×185
Cáp đồng chống cháy 4 lõi, bọc cách điện XLPE, Bọc vỏ PVC
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×1.5
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×2.5
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×4.0
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×6.0
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×10
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×16
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×25
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×35
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×50
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×70
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×95
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×120
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×150
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×185
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×240
FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4×300
Để xem thêm sản phẩm khác quý khác có thể xem thêm catalogue dây cáp điện cadisun hoặc gửi yêu cầu báo giá dây cáp điện LS-Vina 2022 cho Hinoki Vina
Ngoài ra chúng tôi HINOKI VINA còn cung tự hào là doanh nghiệp đồng hành cùng nhiều nhà thầu lớn trong việc cung cấp dây cáp điện cho nhiều dự án trong điểm,dự án lớn trên khắp cả nước,là tổng kho cáp điện được các doanh nghiệp trong và ngoài nước tìm đến như 1 sự tín nhiệm và tin tưởng để đồng hành.
Chuyên hoạt động trong lĩnh cung cấp tổng thể các giải pháp về điện công trình, điện dân dụng và công nghiệp, chúng tôi đảm bảo cung cấp trọn gói từ vật tư thiết bị điện, dây cáp điện, thiết bị đóng cắt, sản xuất và lắp đặt tủ điện, thi công hệ thống điện… cho quý khách hàng trên toàn quốc.
HINOKI VINA có gần 10 năm gắn bó và là đối tác phân phối tin cậy của các hãng lớn trong và ngoài nước như: Dây cáp điện Cadi-sun, Dây cáp điện Ls-Vina, Dây cáp điện Cadivi… và một số hãng khác.
Với chi nhánh hoạt động trải khắp ba miền Bắc-Trung-Nam và mục tiêu phát triển doanh nghiệp trong 5 năm tới, HINOKI VINA sẽ trở thành một trong 5 đơn vị cung cấp các giải pháp tổng thể về Dây cáp điện, Thiết bị điện lớn nhất toàn quốc, góp phần đem lại sản phẩm, dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng trong và ngoài nước.
Hinoki Hỗ Trợ vận Chuyển Trên Toàn Quốc
Liên Hệ Ngay với chúng tôi để được tư vấn,báo giá
Địa chỉ cung cấp dây cáp điện LS VINA chính hãng của Tổng kho dây cáp điện Hinoki:
Hinoki Hà Nội: Số 08, ngõ 56, Đường Lê Quang Đạo, Phường Phú Đô, Quận Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội, SĐT: 0975.513.368 – 093.1268.099
Hinoki Đà Nẵng: Đường Nguyễn Bính, P. Hòa An, Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng, SĐT: 093.1268.099 – 0975.513.368
Hinoki HCM: Lô C27, Đường N7, KCN Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TP.HCM, SĐT: 093.1268.099 – 0975.513.368